DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN, LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
![]() |
Stt |
Tên Thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
03 |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
05 |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
07 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
09 |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường |
11 |
6 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
13 |
7 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
15 |
8 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
17 |
9 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
19 |
10 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
20 |
11 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
22 |
12 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
24 |
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
25 |
14 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường Tiểu học |
27 |
15 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
28 |
16 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
30 |
17 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
32 |
18 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
34 |
19 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
36 |
20 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
39 |
21 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
41 |
22 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
43 |
23 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
44 |
24 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
47 |
25 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
50 |
26 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
52 |
27 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
59 |
28 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
61 |
29 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
64 |
30 |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
31 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập) |
66 |
32 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
33 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Đối với trường PTDTNT cấp huyện chỉ đào tạo cấp THCS) |
|
34 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở) |
73 |